Ý nghĩa của từ ngày kia là gì:
ngày kia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngày kia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngày kia mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày kia


Ngày đến sau ngày mai.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày kia


Ngày đến sau ngày mai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngày kia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngày kia": . ngày kia ngày kìa
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày kia


ngày liền ngay sau ngày mai ngày mai đi, ngày kia sẽ tới một ngày nào đó trong quá khứ hoặc tương lai một ngày kia, chúng ta sẽ gặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày kia


Ngày kia là ngày đến trước ngày hôm qua.Hôm qua, hôm kia.như vậy nếu hôm nay là thứ hai thì hôm kia là thứ bảy.
vudang - 00:00:00 UTC 4 tháng 5, 2017

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày kia


Ngày đến sau ngày mai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngày hoàng đạo ngày kìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa